Trường Tiểu học công khai hóa năm học 2014 - 2015


 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

 Tr­ường Tiểu học an sinh b                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                                                      THÔNG BÁO

                             Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

                                                       năm học 2014-2015

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Trẻ đủ 6 tuổi có hồ sơ hợp lệ

Là học sinh được lên lớp 1.

Là học sinh được lên lớp 2.

Là học sinh được lên lớp 3.

Là học sinh được lên lớp 4.

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35

 tuần/năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35

 tuần/năm học)

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

-Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

-100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ.

-Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 70%

-100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ.

-Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 75%.

-100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ.

-Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 65%

-100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ.

-Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi  65%.

-100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ.

-Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 65%

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đủ điều kiện học lên lớp 2

Đủ điều kiện học lên lớp 3

Đủ điều kiện học lên lớp 4

Đủ điều kiện học lên lớp 5

Đủ điều kiện học lên lớp 6

                                                    

An Sinh, ngày 6 tháng 9 năm 2014

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

                                                   Nguyễn Văn Bình

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

    TRƯỜNG TH AN SINH B                              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                                                          THÔNG BÁO

                  Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học

                                                   Năm học 2014 - 2015

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

12/12

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

11

3,4 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên cố

1

3,4 m2/học sinh

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6069,9 m2

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1200 m2

7,1 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

672 m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

576 m2

3,4 m2/học sinh

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

24 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

72 m2

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….) (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

02

1 bộ/lớp

2

Khối lớp 2

02

1 bộ/lớp

3

Khối lớp 3

02

1bộ/lớp

4

Khối lớp 4

01

 

5

Khối lớp 5

01

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

08

 

5

Bảng thông minh

01

 

6

Đàn

02

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

x

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).    

                                         

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                               

                                                   An Sinh, ngày 6 tháng 9 năm 2014

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

                                                                      Nguyễn Văn Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG TH AN SINH B                              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                                                 THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014 - 2015

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

TS

 

 

ThS

 

 

ĐH

 

 

 

 

TCCN

 

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

17

16

1

 

 

7

15

4

 

 

I

Giáo viên

13

13

0

 

 

2

8

3

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

11

11

0

 

 

2

7

2

 

 

1

Mĩ thuật

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Thể dục

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

3

Âm nhạc

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

4

Tiếng nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   An Sinh, ngày 6 tháng 9 năm 2014

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                                                                     Nguyễn Văn Bình

 

 

 

 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SINH B                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

            Số: 04 – TrTH

" V/v phân công giáo viên giảng dạy tháng 8

 năm học 2014 - 2015"

An Sinh, ngày    tháng   năm 2014

Căn cứ vào thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GD&ĐT,  căn cứ thông tư liên tịch số 35/2006 về việc phân công giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn và số học sinh trong 1 lớp.

Căn cứ nhiệm vụ năm học 2014 – 2015 của Bộ GD&ĐT – Sở GD&ĐT – Phòng GD&ĐT Đông Triều.

Trường Tiểu học An Sinh B, phân công công tác giảng dạy và chủ nhiệm năm học 2014 – 2015 như sau                                                                

STT

Họ và tên

Sinh năm

Chuyên ngành

Chức vụ

Dạy môn

Số tiết/T

Ghi chú

1

NGUYỄN VĂN ANH

1791

ĐH TH

HT

dạy thay

2

Dạy thay

2

NGUYỄN THỊ MINH

1959

CĐ TH

PHT

Dạy thay 

4

Dạỵ thay

3

TR­ƯƠNG THỊ HÀ

1980

CĐTH

GV

CN lớp 1A

20

 

4

NGÔ THỊ NH­ HOA

1967

CĐTH

TT. K 1

CN lớp 1B

17

Tổ trưởng

5

NGUYỄN THỊ MINH

1975

ĐH TH

TT. K 4-5

CN lớp 5A

17

Tổ trưởng

6

PHẠM THỊ KHUYẾN

1961

CĐTH

GV

CN lớp 2B

20

 

7

ĐẶNG THỊ CHIÊN

1970

CĐTH

CTCĐ

CN lớp 2A

17

 

8

PHAN THUÝ ĐIỀN

1960

CĐTH

GV

Buổi  2 K 4-5

23

 

9

NGUYỄN THỊ THẢO

1964

CĐTH

GV

 

 

 

10

TRẦN THỊ HƯƠNG

1983

CĐTH

GV

Buổi 2 K 2-3

20

 

11

VŨ THỊ LÝ

1964

CĐTH

GV

CN lớp 4A

20

 

12

HOÀNG TIẾN ANH

1974

ĐHTH

TT. K 2-3

CN lớp 3B

17

Tổ trưởng

13

PHẠM THỊ OANH

1965

10+2

GV

CN lớp 5B

20

 

14

NGUYỄN THỊ XUYẾN

1960

CĐTH

GV

Buổi  2 K 1

23

 

15

VŨ THỊ PHƯƠNG LAN

1980

ĐH TA

GV

Tiếng anh

23

K1-2-3-4-5

16

LÊ THỊ TÂM

1979

TC N

TPT

Âm nhạc

7

TPT

17

NGUYỄN THỊ LAN

1989

CĐ TH

GV

 

 

Nghỉ TS

18

NGUYỄN THỊ THẢO

1987

CĐ TH

GV

CN lớp 3A

20

 

19

NGUYỄN TOÀN THƯ

1992

CD Y

Y TẾ

 

 

TQ

20

NGUYỄN HẢI NINH

1983

TCKT

KT

Kế toán- HC

 

KT

 

 :

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


No comments yet. Be the first.