Công khai về cơ sở vật chất


 

 Phßng gi¸o dôc ®«ng triÒu           céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

  Tr­êng tiÓu häc an sinh b                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

                                                           THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2012 - 2013

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

12/10

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

11

3,4 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên cố

1

3,4 m2/học sinh

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6069,9 m2

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1200 m2

7,1 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

672 m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

576 m2

3,4 m2/học sinh

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

24 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

72 m2

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….) (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

02

1 bộ/lớp

2

Khối lớp 2

02

1 bộ/lớp

3

Khối lớp 3

02

1bộ/lớp

4

Khối lớp 4

01

 

5

Khối lớp 5

01

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

06

 

5

Bảng thông minh

01

 

6

Đàn

02

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

x

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                               

                                                   An Sinh, ngày 6 tháng 9 năm 2012

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

                                                                                                           Nguyễn Văn Anh