Công khai theo TT36/2017 TT-BGDĐT ngày 20/12/2017 của Bộ GD&ĐT năm 2018 - 2019
THÔNG BÁO Mẫu 05
Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường
Năm học 2018-2019
TT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh | Tuyển mới trẻ 6 tuổi có hộ khẩu trú tại xã An Sinh | Duy trì sĩ số học sinh năm học trước được lên lớp | Duy trì sĩ số học sinh năm học trước được lên lớp | Duy trì sĩ số học sinh năm học trước được lên lớp | Duy trì sĩ số học sinh năm học trước được lên lớp |
II | Chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ | Thực hiện theo Chương trình quy định của Bộ GD&ĐT | Thực hiện theo Chương trình quy định của Bộ GD&ĐT | Thực hiện theo Chương trình quy định của Bộ GD&ĐT | Thực hiện theo Chương trình quy định của Bộ GD&ĐT | Thực hiện theo Chương trình quy định của Bộ GD&ĐT |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | CMHS hoặc người giám hộ đưa đón học sinh đến trường và quản lý việc học tập của con em ở nhà. HS có thái độ học tập đúng theo nội quy trường lớp | CMHS hoặc người giám hộ đưa đón học sinh đến trường và quản lý việc học tập của con em ở nhà. HS có thái độ học tập đúng theo nội quy trường lớp | CMHS hoặc người giám hộ đưa đón học sinh đến trường và quản lý việc học tập của con em ở nhà. HS có thái độ học tập đúng theo nội quy trường lớp | CMHS hoặc người giám hộ đưa đón học sinh đến trường và quản lý việc học tập của con em ở nhà. HS có thái độ học tập đúng theo nội quy trường lớp | CMHS hoặc người giám hộ đưa đón học sinh đến trường và quản lý việc học tập của con em ở nhà. HS có thái độ học tập đúng theo nội quy trường lớp |
IV |
Điều kiện CSVC cam kết phục vụ học sinh (các loại phòng học, thiết bị dạy học, tin học.. | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục trong nhà trường. | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục trong nhà trường. | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục trong nhà trường. HS được học môn tin học ngoài giờ chính khóa theo nhu cầu đăng ký | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục trong nhà trường. HS được học môn tin học ngoài giờ chính khóa theo nhu cầu đăng ký | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục trong nhà trường. HS được học môn tin học ngoài giờ chính khóa theo nhu cầu đăng ký |
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở trường | Đảm bảo CSVC, ATVSTP, An toàn phòng chống TNTT, an toàn về an ninh trật tự. | Đảm bảo CSVC, ATVSTP, An toàn phòng chống TNTT, an toàn về an ninh trật tự. | Đảm bảo CSVC, ATVSTP, An toàn phòng chống TNTT, an toàn về an ninh trật tự. | Đảm bảo CSVC, ATVSTP, An toàn phòng chống TNTT, an toàn về an ninh trật tự. | Đảm bảo CSVC, ATVSTP, An toàn phòng chống TNTT, an toàn về an ninh trật tự. |
VI | Đội ngũ GV, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của trường | Đủ về số lượng. Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện | Đủ về số lượng. Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện | Đủ về số lượng. Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện | Đủ về số lượng. Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện | Đủ về số lượng. Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Đánh giá về từng môn học và HĐGD cuối năm 100% HS Hoàn thành và Hoàn thành tốt. - Đánh giá về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học 100% học sinh đạt mức Tốt và Đạt | - Đánh giá về từng môn học và HĐGD cuối năm 100% HS Hoàn thành và Hoàn thành tốt. - Đánh giá về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học 100% học sinh đạt mức Tốt và Đạt | - Đánh giá về từng môn học và HĐGD cuối năm 100% HS Hoàn thành và Hoàn thành tốt. - Đánh giá về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học 100% học sinh đạt mức Tốt và Đạt | - Đánh giá về từng môn học và HĐGD cuối năm 100% HS Hoàn thành và Hoàn thành tốt. - Đánh giá về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học 100% học sinh đạt mức Tốt và Đạt | - Đánh giá về từng môn học và HĐGD cuối năm 100% HS Hoàn thành và Hoàn thành tốt. - Đánh giá về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học 100% học sinh đạt mức Tốt và Đạt |
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 100% học sinh đảm bảo các điều kiện để tiếp tục học tập | 100% học sinh đảm bảo các điều kiện để tiếp tục học tập | 100% học sinh đảm bảo các điều kiện để tiếp tục học tập | 100% học sinh đảm bảo các điều kiện để tiếp tục học tập | 100% học sinh đảm bảo các điều kiện để tiếp tục học tập |
Đông Triều, ngày 15 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Văn Bình
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU Mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SINH B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
(Kèm theo thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Toàn trường | Chia ra theo khối lớp | ||||||||||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||||
TS | TL | TS | TL | TS | TL | TS | TL | TS | TL | TS | TL | ||
I | Tổng số học sinh | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 162 |
| 29 | 58 | 28 | 68,3 | 36 | 100 | 33 | 100 | 34 | 100 |
III | Số học sinh chia theo năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tự phục vụ, tự quản | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 118 | 60,8 | 33 | 66,0 | 20 | 48,8 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạ t(tỷ lệ so với tổng số) | 76 | 39,2 | 17 | 34 | 21 | 51,2 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 112 | 57,7 | 31 | 62,0 | 16 | 39,0 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 82 | 42,3 | 19 | 38,0 | 25 | 61,0 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tự học giải quyết vấn đề | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 113 | 58,2 | 30 | 60,0 | 18 | 43,9 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 81 | 41,8 | 20 | 40,0 | 13 | 56,1 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chăm học chăm làm | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 119 | 61,3 | 29 | 58,0 | 25 | 61,0 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 75 | 39,7 | 21 | 42,0 | 16 | 39,0 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tự tin, trách nhiệm | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 113 | 58,2 | 29 | 58,0 | 19 | 46,3 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 81 | 41,8 | 21 | 42,0 | 22 | 53,7 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung thực, kỉ luật | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 112 | 57,7 | 30 | 60,0 | 17 | 41,4 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 82 | 42,3 | 20 | 40,0 | 24 | 58,6 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đoàn kết, yêu thương | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 119 | 61,3 | 30 | 60,0 | 24 | 41,4 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 24 | 70,6 |
b | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 75 | 39,7 | 20 | 40,0 | 17 | 58,6 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 10 | 29,4 |
c | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếng Việt | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 67 | 34,5 | 14 | 28,0 | 16 | 39,0 | 14 | 38,9 | 12 | 36,4 | 11 | 32,4 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 127 | 65,5 | 36 | 72,0 | 25 | 61,0 | 22 | 61,1 | 21 | 63,6 | 23 | 67,6 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Toán | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 100 | 51,5 | 23 | 46,0 | 27 | 65,9 | 20 | 55,6 | 12 | 36,4 | 18 | 52,9 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 94 | 48,5 | 27 | 54,0 | 14 | 34,1 | 16 | 44,4 | 21 | 63,6 | 16 | 47,1 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đạo đức | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 121 | 62,3 | 26 | 52,0 | 22 | 53,7 | 23 | 63,9 | 18 | 54,5 | 22 | 64,7 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 83 | 37,7 | 24 | 48,0 | 19 | 46,3 | 13 | 36,1 | 15 | 45,5 | 12 | 35,3 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tự nhiên và xã hội | 127 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
|
|
|
|
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 63 | 49,6 | 28 | 56,0 | 21 | 51,2 | 14 | 38,9 |
|
|
|
|
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 64 | 51,4 | 22 | 44,0 | 20 | 48,8 | 22 | 61,1 |
|
|
|
|
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa học | 67 |
|
|
|
|
|
|
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 34 |
|
|
|
|
|
|
| 17 | 51,5 | 17 | 50,0 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 33 |
|
|
|
|
|
|
| 16 | 48,5 | 17 | 50,0 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lịch sử và Địa lí | 67 |
|
|
|
|
|
|
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 34 |
|
|
|
|
|
|
| 16 | 48,5 | 18 | 52,9 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 33 |
|
|
|
|
|
|
| 17 | 51,5 | 16 | 47,1 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Âm nhạc | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 102 | 52,6 | 30 | 60,0 | 22 | 53,7 | 20 | 55,6 | 8 | 24,2 | 22 | 64,7 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 92 | 47,4 | 20 | 40,0 | 19 | 46,3 | 16 | 44,4 | 25 | 75,8 | 12 | 35,3 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Mĩ thuật | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 98 | 50,5 | 30 | 60,0 | 16 | 39,0 | 22 | 61,1 | 8 | 24,2 | 22 | 64,7 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 96 | 49,5 | 20 | 40,0 | 25 | 61,0 | 14 | 38,9 | 25 | 75,8 | 12 | 35,3 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ công ( Kỹ thuật) | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 110 | 56,7 | 32 | 64,0 | 22 | 53,7 | 21 | 58,3 | 13 | 39,4 | 22 | 64,7 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 84 | 43,3 | 18 | 36,0 | 19 | 46,3 | 15 | 41,7 | 20 | 60,6 | 12 | 35,3 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thể dục | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 105 | 54,1 | 29 | 58,0 | 20 | 48,8 | 23 | 63,9 | 10 | 30,3 | 23 | 67,6 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 89 | 45,9 | 21 | 42,0 | 21 | 51,2 | 13 | 36,1 | 23 | 69,7 | 11 | 32,4 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tiếng nước ngoài ( Tiếng Anh) | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 54 | 27,8 | 15 | 30,0 | 14 | 34,1 | 9 | 25,0 | 9 | 27,2 | 7 | 20,6 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 140 | 72,2 | 35 | 70,0 | 27 | 65,9 | 27 | 75,0 | 24 | 72,8 | 27 | 79,4 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tin học | 131 |
|
|
| 28 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 27 | 20,6 |
|
| 9 | 32,1 | 11 | 30,6 | 0 | 0 | 7 | 20,6 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 104 | 79,4 |
|
| 19 | 67,9 | 25 | 69,4 | 33 | 100,0 | 27 | 79,4 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp ( tỉ lệ so với tổng số) | 194 |
| 50 |
| 41 |
| 36 |
| 33 |
| 34 |
|
| Trong đó: |
|
| 31 | 62 | 30 | 73,2 | 26 | 72,2 | 22 | 66,7 | 27 | 79,4 |
a | HS được khen thưởng cấp trường. |
|
| 30 | 96,8 | 29 | 96,7 | 24 | 92,3 | 21 | 95,5 | 24 | 88,9 |
b | HS được cấp trên khen thưởng. |
|
| 1 | 3,2 | 1 | 3,3 | 2 | 7,7 | 1 | 4,5 | 3 | 11,1 |
2 | Ở lại lớp | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
| Đông Triều, ngày 18 tháng 9 năm 2018 |
Đã kí
Nguyễn Văn Bình
Biểu mẫu 07
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 8/8 | Số 30,9 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 8 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 12 | - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ, mượn |
| - |
III | Số điểm trường lẻ |
| - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6069,9 m2 | 20,9 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2500 | 12,7 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 672 m2 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 576 m2 | 2,9 m2 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 72 m2 |
|
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
|
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 64 m2 |
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 64 m2 |
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 64 m2 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 24 m2 |
|
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
|
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 24 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 23 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 23 |
|
1.1 | Khối lớp 1 | 2 | 1/1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 2 | 1/1 |
1.3 | Khối lớp 3 | 2 | 1/1 |
1.4 | Khối lớp 4 | 2 | 1/1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 2 | 1/1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 |
|
|
2.2 | Khối lớp 2 |
|
|
2.3 | Khối lớp 3 |
|
|
2.4 | Khối lớp 4 |
|
|
2.5 | Khối lớp 5 |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 19 | 20 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
6 | Máy tính bảng | 15 |
|
7 | Máy tính xách tay | 5 |
|
8 | Máy ảnh | 1 |
|
9 | Máy phô tô | 1 |
|
10 | Máy in | 5 |
|
11 | Webcam | 1 |
|
12 | Điều hòa nhiệt độ | 4 |
|
| Nội dung | Số lượng(m2) |
X | Nhà bếp |
|
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| x |
| 0,3 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
| ….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 08
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 18 |
|
| 8 | 8 | 2 |
| 2 | 10 | 6 | 11 | 4 |
|
| |
I | Giáo viên | 13 |
|
| 6 | 7 | 1 |
| 1 | 9 | 4 | 9 | 4 |
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếng dân tộc | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoại ngữ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 | Tin học | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Âm nhạc | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
5 | Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Sinh, ngày 15 tháng 9. năm 2018 |
THÔNG BÁO
Công khai các khoản thu năm học 2018 - 2019
I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH:
BHYT: Thực hiện theo Công văn số 322/HD-BHXH ngày 10/9/2018 của BHXH thị xã "V/v Hướng dẫn BHYT HSSV năm học 2018-2019";
- Mức đóng BHYT: Học sinh tự đóng 525.420 0 đồng / năm ( 43.785 đ/ tháng )
Đối với học sinh thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình đóng 150.120 đ/năm.
Phương thức thu nộp BHYT năm học 2018-2019 như sau:
Đợt 1: Đối với học sinh lớp 1: BHXH cấp thẻ có giá trị sử dụng từ ngày 01/10/2018 đến hết 31/12/2018. Nhà trường thu tiền từ ngày 06/9/2018 lập danh sách chuyển cho cơ quan BHXH trước ngày 18/9/2018.
Đợt 2: ( Đối với học sinh toàn trường )Thu và cấp thẻ BHYT có giá trị sử dụng từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2019, nhà trường tổ chức thu tiền từ ngày 01/11/2018, lập danh sách và tờ khai chuyển cho cơ quan BHXH trước ngày 15/12/2018.
II. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN:
Thực hiện theo Công văn số 902/PGD&ĐT ngày 6/9/2018 của Phòng GD&ĐT thị xã Đông Triều " V/v hướng dẫn triển khai thực hiện các khoản thu, chi ngoài ngân sách, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các trường Mần Non, Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã từ năm học 2018-2019. Căn cứ nội dung Biên bản họp CMHS ngày 22/9/2018.
1. Nước uống tinh khiết (bình nước lọc) Mức thu: 10.000 đ/tháng
2. Trông xe đạp học sinh ( học sinh có đăng ký đi xe đạp): 15.000 đ/tháng
3. Học Tin học ngoài giờ chính khóa: 4.500đ/tiết học sinh ( 36.000 đ/tháng
4. Tiền chi phí cho hoạt động vệ sinh chung: 10.000 đ/học sinh/ tháng
III. CÁC KHOẢN THU TỰ NGUYỆN:
Xã hội hóa: Huy động nguồn kinh phí tự nguyện từ CMHS của các lớp để thực hiện chương trình lắp điều hòa phòng học cho học sinh.
NGƯỜI LẬP
Phạm Hoàng Điệp | HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Văn Bình |
- Chương trình công tác tháng 9/2018
- Phân công giáo viên năm học 2018-2019
- Thủ tục hành
- Thủ tục hành chính trường tiểu học An Sinh B
- Thông báo công khai CSVC của nhà trường năm học 2018-2019
- Thông báo cam kết chất lượng GD của nhà trường năm học 2018-2019
- Danh sách phân công nhiệm vụ cán bộ, giáo viên,nhân viên năm học 2018-2019
- Chương trình công tác tháng 8/2018
- Kế hoạch tuyển sinh lớp 1 năm học 2018-2019
- Lịch công tác tháng 5/2018
- Chương trình công tác tháng 4/2018
- Chương trình công tác tháng 03/2018
- Lịch công tác tháng 02/2018
- Chương trình công tác tháng 01/2018
- Chương trình công tác tháng 12/2017